every man has his price Thành ngữ, tục ngữ
Every man has his price.
Everyone's loyalty can be bought for a price.
Every man has his price
Anyone's opinion or support can be bought, everyone's principles have a limit.Câu tục ngữ mỗi người đàn ông đều có cái giá của mình. Cụm từ bất chỉ dùng để áp dụng cho nam giới. Đừng nản lòng — mỗi người đàn ông đều có giá của mình, vì vậy cuối cùng chúng ta sẽ nhờ anh ta giúp đỡ chúng ta .. Xem thêm: tất cả người đàn ông, giá cả Mỗi người đàn ông đều có giá của mình.
Cung cấp. Có thể hối lộ bất cứ ai miễn là bạn biết số trước hoặc những gì để hối lộ người đó. Henchman: Tôi vừa đề nghị thẩm phán nửa triệu đô la để tuyên án nhẹ cho anh, nhưng anh ta nói rằng anh ta bất thể mua được. Gangster: Tiếp tục cố gắng. Mỗi người đàn ông đều có giá của mình. Mỗi người đàn ông đều có giá của mình, và người dân trong thị trấn vừa bị sốc khi phát hiện ra giá thị trưởng của họ thấp đến mức nào .. Xem thêm: tất cả người, giá cả mỗi người đàn ông đều có giá của mình
Bất kỳ người nào cũng có thể bị mua chuộc như trong Họ vừa gặp khó khăn khi thuyết phục cô ấy tham gia, nhưng khi họ đề nghị cho cô ấy một chiếc xe hơi, tất cả người đàn ông đều có giá của mình. Quan sát hoài nghi này được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1734 nhưng có thể lâu đời hơn nhiều và nó áp dụng cho cả hai giới. . Xem thêm: tất cả người, tất cả người, giá cả tất cả người đàn ông đều có ˈprice
, tất cả người đều có ˈprice
(câu nói) tất cả người đều có thể bị thuyết phục làm điều gì đó trái với nguyên tắc đạo đức của họ nếu bạn cung cấp cho họ đủ tiền. Xem thêm: every, man, price. Xem thêm:
An every man has his price idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with every man has his price, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ every man has his price